ဝစ်ရှင်နရီ:ဗီယက်နမ်ဘာသာစကား အကြောင်း/ကိုးကား

ဗီယက်နမ် ဝေါဟာရများရှိ ကိုးကားများ စာရင်း ({{vi-ref}}):

B ပြင်ဆင်ရန်

G ပြင်ဆင်ရန်

  • Génibrel, J.F.M. (1898). Dictionnaire Annamite-Français (大越國音漢字法釋集成). Saigon (Ho Chi Minh City): Imprimerie de La Mission à Tân Định. [၃] [၄]

H ပြင်ဆင်ရန်

  • Hồ Lê (1976). Bảng Tra Chữ Nôm. Hanoi: Viện Ngôn Ngữ Học.

L ပြင်ဆင်ရန်

  • Lê Văn Hòe (1941). Tầm nguyên từ điển (Etymological Dictionary) Hanoi: Quốc-Học Thư-Xã. [၅]

N ပြင်ဆင်ရန်

  • Nguyễn Hữu Vinh; Đặng Thế Kiệt; Nguyễn Doãn Vượng; Lê Văn Đặng; Nguyễn Văn Sâm; Nguyễn Ngọc Bích; Trần Uyên Thi (2009). Từ Điển Chữ Nôm Trích Dẫn (字典𡦂喃摘引, Dictionary of Nôm Characters with Excerpts). Westminster, California: Viện Việt-Học (Institute of Vietnamese Studies). [၆]
  • Nguyễn Can Mộng (1920). Nam học Hán văn khoá bản. Hanoi.
  • Nguyễn Quang Hồng (2014). Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải (Nôm Characters with Quotations and Annotations). Hanoi: Nhà xuất bản Khoa học Xã hội (Social Sciences Publishing House). [၇]
  • Nguyễn Quốc Hùng (1974). Hán Việt tân từ điển (The Modern Dictionary of Sino-Nôm Characters). Hanoi: Nhà Sách Khai Trí Sài Gòn (The Khai Trí Bookstore of Saigon).

T ပြင်ဆင်ရန်

V ပြင်ဆင်ရန်

  • Văn Mới (1954). Việt-Nam Tự-Điển (越南字典, Dictionary of Vietnam). Saigon and Hanoi: Hội Khai Trí Tiến Đức. [၁၀].
  • Vũ Văn Kính; Nguyễn Quang Xỷ (1971). Tự Điển Chữ Nôm. Ho Chi Minh City: Trung tâm Học liệu trường Đại học Sài Gòn (Learning Resource Center, University of Saigon).
  • Vũ Văn Kính; Khổng Đức (1997). Ngũ thiên tự: trình bày Việt-Hán-Nôm (五千字演音). Hanoi: Nhà xuất bản Văn hóa Thông tin.
  • Vũ Văn Kính (1998). Đại Tự Điển Chữ Nôm. Ho Chi Minh City: Nhà xuất bản Văn Nghệ.